Bạn có thể đã nghe nói về 12 cung hoàng đạo và bất kỳ ai biết cung hoàng đạo nào sẽ có những đặc điểm tính cách cung hoàng đạo độc đáo của riêng họ. Vậy bạn có biết 12 cung hoàng đạo gồm những chòm sao nào, ngày sinh, tháng sinh của 12 cung hoàng đạo không? Hãy cùng xem qua 12 Cung Hoàng Đạo và Tháng Sinh .
Nội dung bài viết
Chòm sao là gì? Tên theo cung hoàng đạo
Cung hoàng đạo đã được các nhà thiên văn học tạo ra từ trước Công nguyên. Do đó, 12 cung hoàng đạo tương ứng với một vòng tròn (360 độ) nên mỗi cung hoàng đạo tương ứng với 30 độ. Có 12 tháng dương lịch trong một năm để cung cấp 12.
Xem thêm: 12 cung hoàng đạo tháng sinh
Mỗi người sẽ có những nét tính cách khác nhau tùy theo cung hoàng đạo tương ứng với ngày sinh. Hiện nay, việc xem bói ngày sinh của các cung hoàng đạo rất phổ biến, đặc biệt là giới trẻ.
Hiện tại có 12 chòm sao, bao gồm: Nhân Mã, Bạch Dương, Kim Ngưu, Xử Nữ, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Thiên Bình, Hổ Cáp, Ma Kết, Bảo Bình, Song Ngư.
12 cung hoàng đạo sinh nhật của bạn là gì?
- Bảo Bình (Tháng Giêng và Tháng Hai): 20 tháng Giêng đến 18 tháng Hai.
- Song Ngư (tháng 2 và tháng 3): 19 tháng 2 đến 20 tháng 3.
- Bạch Dương (tháng 3 và tháng 4): Từ ngày 21 tháng 3 đến ngày 20 tháng 4.
- Kim Ngưu (tháng 4 và tháng 5): 21 tháng 4 đến 20 tháng 5.
- Song Tử (tháng 5 và tháng 6): 21 tháng 5 đến 21 tháng 6.
- Cự Giải (tháng 6 và tháng 7): 22 tháng 6 đến 22 tháng 7.
- Sư Tử (Tháng 7 và 8): 23 tháng 7 đến 22 tháng 8.
- Xử Nữ (tháng 8 và tháng 9): Từ 23/8 đến 22/9.
- library (tháng 9 và tháng 10): 23 tháng 9 đến 23 tháng 10.
- Bọ Cạp (tháng 10 và tháng 11): 24 tháng 10 đến 22 tháng 11.
- Nhân Mã (Tháng 11 và Tháng 12): 23 tháng 11 đến 21 tháng 12.
- Kết hôn (tháng 12 và tháng 1): từ ngày 22 tháng 12 đến ngày 19 tháng 1.
- Biểu tượng: người cầm chai nước
- Tên thường gọi: thuy binh, bao binh court
- Tên tiếng Anh: aquarius
- Sinh nhật: 20 tháng 1 đến 18 tháng 2
- Các cung hoàng đạo tốt nhất: Thiên Bình, Song Tử và Bảo Bình
- Điểm mạnh: Tha thứ, Bình tĩnh, Thông minh, Thực dụng, Thân thiện, Độc lập
- Điểm yếu: Không thường xuyên, thiếu kiên nhẫn, nổi loạn
- Màu may mắn của cung hoàng đạo: đồng
- Yếu tố: Không khí
- người cai trị: Sao Thiên Vương
- Biểu tượng: hai con cá có đuôi đan vào nhau
- Tên thường gọi: Song Ngư
- Tên tiếng Anh: Song Ngư
- Sinh nhật: 19 tháng 2 – 20 tháng 3
- Các dấu hiệu hoàng đạo tốt nhất: Hổ Cáp, Cự Giải và Ma Kết
- Điểm mạnh: tốt bụng, trang nhã, điềm tĩnh, tập trung, kiên trì
- Nhược điểm: thiếu thực tế, thiếu quyết đoán
- Màu may mắn: Trắng
- Nguyên tố: Nước
- Quy tắc: Neptune
- Biểu tượng: Bộ nhớ
- Tên thông thường: bạch dương hoặc bạch đàn
- Tên tiếng Anh: aries
- Sinh nhật: 21 tháng 3 – 20 tháng 4
- Các dấu hiệu hoàng đạo tốt nhất: Sư Tử, Nhân Mã và Bạch Dương
- Điểm mạnh: Năng nổ, hoạt bát, trung thực, dũng cảm, mạo hiểm, linh hoạt.
- Điểm yếu: Hung hăng, thiếu kiên nhẫn, bốc đồng
- Màu may mắn: Đỏ
- Yếu tố: Lửa
- Biểu tượng: Bull
- Tên thường gọi: Taurus
- Tên tiếng Anh: taurus
- Sinh nhật: 21 tháng 4 – 20 tháng 5
- Các cung hoàng đạo tốt nhất: Ma Kết, Xử Nữ và Kim Ngưu
- Điểm mạnh: tốt bụng, lãng mạn, quyết đoán, logic, nhiệt tình, kiên nhẫn, nghệ thuật
- Điểm yếu: Định kiến, ngoan cố
- Màu may mắn: Hồng
- Phần tử: Earth
- Ngôi sao chính: Sao Kim
- Biểu tượng: Anh em sinh đôi
- Tên thường gọi: sinh đôi (các tên khác: sinh đôi, sinh đôi)
- Tên tiếng Anh: gemini
- Sinh nhật: 21 tháng 5 – 21 tháng 6
- Các dấu hiệu hoàng đạo tốt nhất: Bảo Bình, Thiên Bình và Song Tử
- Điểm mạnh: thông minh, tỉnh táo, nhanh nhẹn, vui vẻ, quyến rũ
- Điểm yếu: hay thay đổi, nói nhiều
- Màu may mắn: Vàng
- Yếu tố: Không khí
- Quy tắc: Sao Thủy
- Biểu tượng: Con cua
- Tên thường gọi: Cancer (còn được gọi là: Northern Cancer)
- Tên tiếng Anh: ung thư
- Sinh nhật: 22 tháng 6 – 22 tháng 7
- Các cung hoàng đạo tốt nhất: Song Ngư, Hổ Cáp và Cự Giải
- Ưu điểm: Có trí tưởng tượng, giác quan thứ sáu, hiền lành, nhanh nhẹn, tập trung, quan tâm
- Điểm yếu: Tham lam, chiếm hữu, đôi khi quá nhạy cảm
- Màu may mắn: Xanh lục
- Nguyên tố: Nước
- Ngôi sao chính: Mặt trăng
- Biểu tượng: Sư tử
- Tên thường gọi: Lion
- Tên tiếng Anh: leo
- Sinh nhật: 23 tháng 7 – 22 tháng 8
- Các cung hoàng đạo tốt nhất: Bạch Dương, Nhân Mã và Sư Tử
- Điểm mạnh: Chia sẻ, Trung thành, Nhiệt tình
- Điểm yếu: kiêu ngạo, táo bạo, lãng phí, tự mãn
- Màu sắc may mắn: đỏ, vàng
- Yếu tố: Lửa
- thước kẻ: mặt trời
- Biểu tượng: Trinh nữ
- Tên thường gọi: Virgin (các tên khác: Virgin, Seven Virgin)
- Tên tiếng Anh: Virgo
- Sinh nhật: 23 tháng 8 – 22 tháng 9
- Các dấu hiệu hoàng đạo tốt nhất: Nhân mã, Kim ngưu và Song tử
- Điểm mạnh: duyên dáng, cầu toàn, giao tiếp cá nhân, khiêm tốn, thực tế, sâu sắc
- Nhược điểm: kén chọn, tọc mạch
- Màu may mắn: Xám
- Phần tử: Earth
- Quy tắc: Sao Thủy
- Biểu tượng: Quy mô
- Tên thường gọi: library (bí danh: thienworthy)
- Tên tiếng Anh: library
- Sinh nhật: 23 tháng 9 – 23 tháng 10
- Các cung hoàng đạo tốt nhất: Bảo Bình, Song Tử và Thiên Bình
- Điểm mạnh: Sự quyến rũ, không thiên vị, kỹ năng xã hội, gu thẩm mỹ tốt
- Nhược điểm: do dự, lười biếng, trác táng
- Màu may mắn: Nâu
- Yếu tố: Không khí
- Ngôi sao chính: Sao Kim
- Biểu tượng: Bọ cạp
- Tên thường gọi: Scorpion (bí danh: Suohu, Scorpion, Saturn)
- Tên tiếng Anh: escorpio
- Sinh nhật: 24 tháng 10 – 22 tháng 11
- Các cung hoàng đạo phù hợp nhất: Cự Giải, Ma Kết, Song Ngư
- Điểm mạnh: tính hợp lý, độc lập, thông minh, trực giác mạnh mẽ, sáng suốt, tận tâm, nhạy bén
- Điểm yếu: Nghi ngờ, chiếm hữu, kiêu ngạo, đôi khi cực đoan
- Màu sắc may mắn: tím, đen
- Nguyên tố: Nước
- Các hành tinh chính: Sao Diêm Vương, Sao Hoả
- Biểu tượng: Cung thủ
- Tên thường gọi: Centaur (hay còn gọi là: Xạ thủ, Cung thủ)
- Tên tiếng Anh: sagittarius
- Sinh nhật: 23/11 – 21/12
- Các cung hoàng đạo phù hợp nhất: Xử Nữ, Sư Tử, Bạch Dương
- Điểm mạnh: Nổi bật về nhiều mặt, xinh đẹp, lạc quan, sâu sắc, lý trí, dũng cảm
- Điểm yếu: đãng trí, bất cẩn
- Màu may mắn: Hải quân
- Yếu tố: Lửa
- Chi phối: Jupiter
- Biểu tượng: Con dê
- Tên thường gọi: Capricornus (bí danh: nam nam)
- Tên tiếng Anh: Capricornus
- Sinh nhật: 22 tháng 12 đến 19 tháng 1
- Chòm sao phù hợp nhất: Xử Nữ, Kim Ngưu, Song Ngư
- Điểm mạnh: Xuất sắc, đáng tin cậy, lạc quan, thông minh, thực tế, bền bỉ, hào phóng, bền bỉ
- Nhược điểm: Bướng bỉnh, cô độc, tự mâu thuẫn
- Màu sắc may mắn: nâu, đen, đỏ
- Phần tử: Earth
- Quy tắc: Sao Thổ
- Hình đại diện dễ thương trong anime 12 cung hoàng đạo
- Các con số may mắn dành cho các cung hoàng đạo là gì?
- Đặc điểm của những người nhóm máu O trong tình yêu, hôn nhân, công việc và cuộc sống
- Cách chọn đồng hồ phù hợp cho mọi người
- Năm 2022 là năm gì và mệnh của bạn là gì? Sinh con năm 2022 tháng nào tốt nhất?
- Các cung hoàng đạo nắm giữ những bí mật gì?
- Sao Thủy ngược dòng là gì? Khi nào sao Thủy nghịch hành?
& gt; & gt; Xem Thêm: Tóm tắt Đặc điểm Cung hoàng đạo cho Nam và Nữ
Các biểu tượng và điểm cung hoàng đạo
Tháng sinh, tháng sinh của 12 cung hoàng đạo và đặc điểm của từng cung hoàng đạo như sau:
Bảo Bình: 20 tháng 1 – 18 tháng 2
Song Ngư: 19 tháng 2 – 20 tháng 3
Đang xem: Wefinex là gì? Đánh giá sàn giao dịch Wefinex từ A – Z
Bạch Dương: 21 tháng 3 – 20 tháng 4
Kim Ngưu: 21 tháng 4 – 20 tháng 5
Song Tử: 21 tháng 5 – 21 tháng 6
Cự Giải: 22 tháng 6 – 22 tháng 7
Sư tử (Leo núi): 23 tháng 7 – 22 tháng 8
Xử Nữ: 23 tháng 8 – 22 tháng 9
Thiên Bình: 23 tháng 9 – 23 tháng 10
Tham khảo: Skincare là gì? Hướng dẫn quy trình skincare cơ bản đến chuyên sâu
Bọ Cạp: 24 tháng 10 – 22 tháng 11
Nhân Mã: 23/11 – 21/12
Capricornus: 22 tháng 12 – 19 tháng 1
Như vậy là bài viết này đã cung cấp cho các bạn những thông tin cơ bản về 12 cung hoàng đạo như tên gọi, biểu tượng, điểm mạnh, điểm yếu, 12 cung hoàng đạo, ngày tháng năm sinh … Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi!
Thường xuyên ghé thăm meta.vn, chia sẻ nhiều bài viết hay và đặt mua đồng hồ, sản phẩm làm đẹp, dưỡng da … các bạn nhé!
& gt; & gt; & gt; Tham khảo thêm:
Tham khảo: Năm 2021 là năm con gì, đâu là điều ai cũng mong ước?
Logo Chiron là gì? Tầm quan trọng của Chiron trong các chòm sao